Hoạt động chung

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội xếp hạng 14 trong tổng số 184 trường ở Việt Nam theo bảng xếp hạng các hồ sơ khoa học Google Scholar của tổ chức Webometrics

Cuối tháng 01/2023, Tổ chức Webometrics vừa công bố kết quả xếp hạng các trường đại học theo chỉ số tổng hợp các hồ sơ khoa học Google Scholar (Top Universities by Citations in Top Google Scholar profiles). Đây cũng là 1 trong 3 chỉ số của Bảng xếp hạng đại học Webometrics sẽ công bố kết quả vào tháng 2/2023.

Webometrics là bảng xếp hạng trường đại học trên toàn thế giới dựa trên nền tảng phân tích dữ liệu lớn, trực tuyến, ra đời từ năm 2004, mỗi năm công bố 2 lần vào tháng 2 và tháng 7.

Bảng xếp hạng Google Scholar Citations (GSC) căn cứ vào hồ sơ các nhà khoa học của các cơ sở giáo dục đại học toàn cầu được công bố công khai trên hệ thống Google Scholar. GSC trích xuất 310 hồ sơ cá nhân xuất sắc nhất của mỗi cơ sở giáo dục đại học, không tính 30 hồ sơ từ 1 đến 30 để bảo đảm tính đại diện, tránh cá biệt,… Kỳ công bố này dựa trên số liệu thu thập vào ngày 01-20/01/2023. Kết quả hơn 5000 trường có tổng điểm trên 1000 được đưa vào danh sách công bố của Tổ chức Webometrics.

(https://webometrics.info/en/transparent)

Top 30 trường đại học hàng đầu thế giới được xếp hạng theo hồ sơ khoa học Google Scholar - Top Universities by Citations in Top Google Scholar profiles (Nguồn: https://www.webometrics.info/en/transparent)

Bảng xếp hạng đợt tháng 1/2023 ghi nhận Việt Nam có 36 trường có tổng điểm trên 1000, trong đó thứ hạng cao nhất thuộc về Đại học Quốc gia Hà Nội. Kết quả này cho thấy sự tiến bộ của giáo dục đại học nước nhà, so với đợt tháng 7/2021 Việt Nam chỉ có 25 trường.

UNIVERSITY

COUNTRY

CITATIONS

Global Rank

Rank in VN

Vietnam National University Hanoi / Đại học Quốc gia Hà Nội

Viet Nam

139051

1140

2

Hanoi University of Science and Technology / Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viet Nam

89330

1374

2

Duy Tan University / Đại học Duy Tân DTU

Viet Nam

51305

1697

3

University of Danang / Đại học Đà Nẵng

Viet Nam

50465

1712

4

VNUHCM University of Technology / Trường Đại học Bách khoa

Viet Nam

45211

1773

5

Hue University / Đại học Huế

Viet Nam

31312

1991

6

Can Tho University / Đại học Cần Thơ

Viet Nam

28661

2056

7

Ton Duc Thang University / Đại học Tôn Đức Thắng Thành phố Hồ Chí Minh

Viet Nam

25773

2141

8

Western University Hanoi / Đại học Thành Tây Hà Nội

Viet Nam

24718

2172

9

Ho Chi Minh City University of Industry / Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Viet Nam

22550

2248

10

VNUHCM University of Science

Viet Nam

21206

2303

11

University of Economics Ho Chi Minh City / Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Viet Nam

16542

2446

12

Ho Chi Minh City University of Technology and Education / Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Viet Nam

15032

2519

13

Hanoi University of Civil Engineering / Trường Đại học Xây Dựng

Viet Nam

14333

2554

14

Hanoi National University of Pedagogy / Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

Viet Nam

12468

2661

15

VNUHCM International University / Trường Đại học Quốc tế

Viet Nam

11977

2691

16

National Economics University / Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Viet Nam

10907

2765

17

Le Quy Don Technical University / Học viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam

Viet Nam

10045

2822

18

Nguyen Tat Thanh University / Đại học Nguyễn Tất Thành NTU

Viet Nam

10025

2824

19

Ho Chi Minh City Open University /Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh

Viet Nam

7087

3047

20

University of Transport and Communications / Trường Đại học Giao thông Vận tải

Viet Nam

4831

3313

21

Ho Chi Minh City University of Food Industry HCM

Viet Nam

4093

3441

22

Hanoi University of Mining and Geology / Trường Đại học Mỏ Địa chất

Viet Nam

4065

3444

23

RMIT University Vietnam

Viet Nam

3943

3464

24

Thai Nguyen University of Technology / Trường Đại học Kĩ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

Viet Nam

3495

3550

25

Tay Nguyen University / Đại học Tây Nguyên

Viet Nam

3040

3636

26

Nông Lâm University / Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Viet Nam

2744

3698

27

Quy Nhon University / Đại học Quy Nhơn

Viet Nam

2506

3769

28

Dalat University / Đại học Đà Lạt

Viet Nam

2168

3852

29

Thu Dau Mot University / Trường Đại Học Thủ Dầu Một

Viet Nam

1960

3920

30

VNUHCM University of Information Technology / Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

Viet Nam

1754

3994

31

Thuyloi University / Đại học Thủy lợi

Viet Nam

1719

4012

32

University of Technology and Education University of Danang

Viet Nam

1691

4023

33

Nha Trang University / Đại học Nha Trang

Viet Nam

1435

4115

34

Tra Vinh University / Trường Đại học Trà Vinh

Viet Nam

1090

4277

35

University of Science and Technology of Hanoi USTH Vietnam France University

Viet Nam

1075

4289

36

36 trường đại học hàng đầu Việt Nam được xếp hạng trong danh sách 4331 trường trên thế giới có tổng điểm trên 1000
(Nguồn: https://www.webometrics.info/en/transparent)

Với bảng xếp hạng lần này, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đạt tổng điểm 14333, xếp vị trí 14/184 cơ sở giáo dục đại học trong nước, 2554/30000 trên thế giới so với đợt thống kê tháng 7/2022 (xếp hạng 23 trong nước, 3662 quốc tế, với tổng điểm 5418). Thứ hạng của Trường tại đợt công bố xếp hạng lần này của Webometrics cho thấy sự phát triển công bố quốc tế của Trường ta, cũng như đánh dấu sự trở lại của Trường do bị ảnh hưởng của việc Trường đổi tên miền từ nuce.edu.vn sang huce.edu.vn.

Nguồn: Phòng Khoa học & Công nghệ